/ Chất phủ đệm sân thể thao, sân Tennis TNA-Gold – Sơn Đại Phú Gia
Chất phủ đệm sân thể thao, sân Tennis TNA-Gold

Chất phủ đệm sân thể thao, sân Tennis TNA-Gold

Đơn giá: 0 0
Trọng lượng: 0
Tình trạng: Còn hàng
- Cập nhật:
0 đ
MÔ TẢ: TNA-Gold: Là hợp chất hóa học đặc biệt gồm Polymer Elastomer cùng các hóa chất, phụ gia đặc chủng, hệ nước. Có tác dụng chống thấm, tạo thành lớp đệm mềm trước khi phủ sơn CT08-Gold. TNA-Gold: Có khả năng uốn dẻo cao, co giãn theo nhiệt độ. TNA-Gold: Có các hạt hình ... 4.1 5
4.1 5 192

MÔ TẢ:

  • TNA-Gold: Là hợp chất hóa học đặc biệt gồm Polymer Elastomer cùng các hóa chất, phụ gia đặc chủng, hệ nước. Có tác dụng chống thấm, tạo thành lớp đệm mềm trước khi phủ sơn CT08-Gold.
  • TNA-Gold: Có khả năng uốn dẻo cao, co giãn theo nhiệt độ.
  • TNA-Gold: Có các hạt hình cầu đặc chủng, chống lại sự trơn trượt trong quá trình di chuyển của vận động viên, tăng khả năng bám chắc cho sơn phủ CT08-Gold.
  • TNA-Gold: Dùng làm phẳng mặt sân, tạo lớp đệm êm, giảm chấn động khi chơi thể thao.

CÁCH SỬ DỤNG:

Chuẩn bị bề mặt: Nếu sân thể thao bị ngập nước, trước khi tiến hành sơn phủ sân phải xử lý bề mặt cho hết nước. Đục bỏ các chất liệu không bám chắc trên bề mặt. Nếu có các vết nứt kích thước lớn hơn một sợi tóc, phải hàn lại các vết gãy nứt đó. Dùng đá mài mài bề mặt sân cho phẳng, loại bỏ các chất kiềm hoặc lớp vữa bị phân hủy, làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ, các lớp sơn cũ. Dùng nước và bàn chải rửa sạch bề mặt sân, để khô rồi phủ chất chống thấm CT11A-Gold.

Thi công: Để cho lớp CT11A-Gold khô, dùng bàn chải hoặc cần gạt phủ từ 2-3 lớp đệm TNA-Gold. Nếu đặc có thể pha thêm một chút nước vừa đủ để dễ thi công. Không thi công TNA-Gold khi trời mưa, để khô 48 giờ mới được phủ sơn đặc chủng CT08-Gold cho sân Tennis, sân thể thao.

Định mức: 1.0 m2/kg cho 1 lớp, tùy theo bề mặt vật liệu.

Đóng gói: 25kg/ thùng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 

Tên chỉ tiêu

Kết quả

Phương pháp thử

Thời gian khô:

  • Khô bề mặt (giờ)
  • Khô hoàn toàn (giờ)

 

  • ≤3
  • ≤24

TCVN 2096 – 1993

Độ bám dính trên nền bê tong (N/mm2)

0.4

Độ giữ nước (%)

100

TCXD 236 – 1999

Khả hăng thoát hơi

0.030

TCVN 2095 – 1993

Chịu thời tiết (trên máy QUV 300 giờ)

Không ảnh hưởng

P2ASTM 51653 – 63

Chống va đập

Điểm 1

40 LBS, Vượt qua

P2ASTM D1187 – 82