Sơn phủ Benzo 2 thành phần đa năng
Đơn giá:
Liên hệ
Liên hệ
Trọng lượng:
Tình trạng:
Còn hàng
Danh mục: Sơn Benzo, Sơn epoxy, Sơn epoxy Benzo, Sơn epoxy Benzo 2 thành phần
- Vũ Nguyễn
- 2,180
- Cập nhật:
0 đ
Sơn phủ Benzo 2 thành phần đa năng
ĐẶC TÍNH Là loại sơn Polyurethane 2 thành phần có gốc từ acrylic polyol- A đóng rắn với Poly-isocyanate-B trong công thức đặc biệt nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời trên sắt thép mạ kẽm, chuyên dùng ngoài trời, chịu thời tiết, kháng ngả vàng.. CÔNG DỤNG Dùng làm lớp ...
Vũ Nguyễn
4.0
5
4.0
5
850
ĐẶC TÍNH | Là loại sơn Polyurethane 2 thành phần có gốc từ acrylic polyol- A đóng rắn với Poly-isocyanate-B trong công thức đặc biệt nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời trên sắt thép mạ kẽm, chuyên dùng ngoài trời, chịu thời tiết, kháng ngả vàng.. | ||||||||||||||||||||
CÔNG DỤNG | Dùng làm lớp sơn phủ bảo vệ trang trí trên bề mặt kim loại sơn lót chống rỉ phù hợp với mục đích lâu dài ngoài trời trong điều kiện khắc nghiệt cho kết cấu thép, bê tông nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền(phần không ngập nước),v.v. | ||||||||||||||||||||
MÀU SẮC | Catalogue màu Benzo, mã EXT***. | ||||||||||||||||||||
KHỐI LƯỢNG RIÊNG | 1.2 ± 0.2 kg/lít (tùy theo màu sắc/ depend on color). | ||||||||||||||||||||
HÀM LƯỢNG RẮN | Thể tích rắn: 45 ± 3% (tùy thuộc vào màu sắc) | ||||||||||||||||||||
XỬ LÝ BỀ MẶT | Cần sơn phải được xử lý sạch và khô, không còn dầu mỡ, bụi bẩn tạp chất. | ||||||||||||||||||||
DỤNG CỤ SƠN | – Cọ quét, con lăn.
– Súng phun
|
||||||||||||||||||||
CHẤT PHA LOÃNG | Benzo N809, tỷ lệ 10 – 20 % theo thể tích. | ||||||||||||||||||||
TỶ LỆ PHA SƠN | Khuấy, quậy đều phần A và phần B (đóng rắn) theo tỷ lệ 8:1 (theo thể tích). | ||||||||||||||||||||
THỜI GIAN
SỬ DỤNG |
5 giờ ở 30oC kể từ khi pha sơn. | ||||||||||||||||||||
ĐỘ DÀY CHUẨN | Màng sơn ướt : 110 – 150 µm
Màng sơn khô: 40 – 60 µm |
||||||||||||||||||||
ĐỘ CHE PHỦ | Thực tế: ≈ 7.0 – 7.5 m2/lít/lớp. Có thể thay đổi phụ thuộc màu sắc, điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn,… | ||||||||||||||||||||
THỜI GIAN KHÔ/
(Sơn màu thường) |
Lưu ý: Thời gian khô phụ thuộc lớn vào nhệt độ, môi trường và độ dày của màng sơn… |
||||||||||||||||||||
BAO BÌ | Bộ 17.5 lít: Phần A (Base) + Phần B (Hardener)
Bộ 5 lít: Phần A (Base) + Phần B (Hardener) |
||||||||||||||||||||
HẠN BẢO QUẢN | Sử dụng trong 12 tháng. |
ĐẶC TÍNH | Là loại sơn Polyurethane 2 thành phần có gốc từ acrylic polyol- A đóng rắn với Poly-isocyanate-B trong công thức đặc biệt nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời trên sắt thép mạ kẽm, chuyên dùng ngoài trời, chịu thời tiết, kháng ngả vàng.. | ||||||||||||||||||||
CÔNG DỤNG | Dùng làm lớp sơn phủ bảo vệ trang trí trên bề mặt kim loại sơn lót chống rỉ phù hợp với mục đích lâu dài ngoài trời trong điều kiện khắc nghiệt cho kết cấu thép, bê tông nhà xưởng, máy móc, cầu tháp, tàu thuyền(phần không ngập nước),v.v. | ||||||||||||||||||||
MÀU SẮC | Catalogue màu Benzo, mã EXT***. | ||||||||||||||||||||
KHỐI LƯỢNG RIÊNG | 1.2 ± 0.2 kg/lít (tùy theo màu sắc/ depend on color). | ||||||||||||||||||||
HÀM LƯỢNG RẮN | Thể tích rắn: 45 ± 3% (tùy thuộc vào màu sắc) | ||||||||||||||||||||
XỬ LÝ BỀ MẶT | Cần sơn phải được xử lý sạch và khô, không còn dầu mỡ, bụi bẩn tạp chất. | ||||||||||||||||||||
DỤNG CỤ SƠN | – Cọ quét, con lăn.
– Súng phun
|
||||||||||||||||||||
CHẤT PHA LOÃNG | Benzo N809, tỷ lệ 10 – 20 % theo thể tích. | ||||||||||||||||||||
TỶ LỆ PHA SƠN | Khuấy, quậy đều phần A và phần B (đóng rắn) theo tỷ lệ 8:1 (theo thể tích). | ||||||||||||||||||||
THỜI GIAN
SỬ DỤNG |
5 giờ ở 30oC kể từ khi pha sơn. | ||||||||||||||||||||
ĐỘ DÀY CHUẨN | Màng sơn ướt : 110 – 150 µm
Màng sơn khô: 40 – 60 µm |
||||||||||||||||||||
ĐỘ CHE PHỦ | Thực tế: ≈ 7.0 – 7.5 m2/lít/lớp. Có thể thay đổi phụ thuộc màu sắc, điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn,… | ||||||||||||||||||||
THỜI GIAN KHÔ/
(Sơn màu thường) |
Lưu ý: Thời gian khô phụ thuộc lớn vào nhệt độ, môi trường và độ dày của màng sơn… |
||||||||||||||||||||
BAO BÌ | Bộ 17.5 lít: Phần A (Base) + Phần B (Hardener)
Bộ 5 lít: Phần A (Base) + Phần B (Hardener) |
||||||||||||||||||||
HẠN BẢO QUẢN | Sử dụng trong 12 tháng. | ||||||||||||||||||||
SẢN PHẨM SỬ DỤNG Products used |
SỐ LỚP Number of coatings |
ĐỘ DÀY DFT per coating |
|||||||||||||||||||
|
1 – 2 | 65 ± 15 µm | |||||||||||||||||||
|
1 – 2 | 50 ± 10 µm | |||||||||||||||||||
SẢN PHẨM SỬ DỤNG Products used |
SỐ LỚP Number of coatings |
ĐỘ DÀY DFT per coating |
|||||||||||||||||||
|
1 – 2 | 65 ± 15 µm | |||||||||||||||||||
|
1 – 2 | 50 ± 10 µm |
Thi công sơn