Sơn lót nền bê tông EXLBT
Đơn giá:
Liên hệ
Liên hệ
Trọng lượng:
Tình trạng:
Còn hàng
Danh mục: Sơn Benzo, Sơn giá rẻ, Sơn nền bê tông Benzo
- Vũ Nguyễn
- 1,168
- Cập nhật:
0 đ
Sơn lót nền bê tông EXLBT
ĐẶC TÍNH Feature Là một loại sơn 2 thành phần có gốc từ Bisphenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao.This is a two-component coating derived from Bisphenol-A & Epichlorohydrine. Combined ...
Vũ Nguyễn
4.0
5
4.0
5
306
ĐẶC TÍNH Feature | Là một loại sơn 2 thành phần có gốc từ Bisphenol-A & Epichlorohydrin. Kết hợp với Polyamide nên sơn có độ dẻo dai, bám dính tuyệt vời, kháng hoá chất khả năng chịu nhiệt, nước, dầu mỡ, chống ăn mòn cao.This is a two-component coating derived from Bisphenol-A & Epichlorohydrine. Combined with Polyamide, the coating has toughness with its excellent adhesion, resistance to chemicals, heat, water, oil and has high anti-corrosion feature. | |||||||||||
CÔNG DỤNG Usage | Dùng làm lớp sơn lót đầu tiên trên nền bê tông.Use as first primer on concrete | |||||||||||
MÀU SẮC Colors | Thông thường: Màu trong suốtNormal: transparent color | |||||||||||
TỶ TRỌNG Specific weight | Thông thường: 0,99 ± 0,05 kg/lítNormal: 0,99 ± 0.05 kilogram/liter | |||||||||||
HÀM LƯỢNG RẮN Volume Solid |
60% | |||||||||||
XỬ LÝ BỀ MẶT Surface cleaning | Bề mặt cần sơn phải được xử lý sạch và khô, không còn dầu mỡ, bụi bẩn tạp chất.Surfaces for coating should be treated, to be clean and dry, no grease, dirt or impurities. | |||||||||||
DỤNG CỤ SƠN Coating equipments |
Distance from spray to structure need to be painted about 0.4 m. Injection pressure: 100 – 150 kg/sqcm. Khoảng cách từ súng phun sơn đến cấu kiện cần sơn khoảng 0.4 m. Áp suất phun: 100 – 150 kg/cm2.
|
|||||||||||
CHẤT PHA LOÃNG Thinner | Benzo N809, tỷ lệ 10 – 25% theo thể tích.Benzo N809, ratio 10 – 25% by volume. | |||||||||||
TỶ LỆ PHA SƠN Mixing ratio | Khuấy, quậy đều phần A và phần B (đóng rắn) theo tỷ lệ 4:1 (theo thể tích).Mixing part A (Base) and part B (Hardener) in ratio 4:1 (by volume). | |||||||||||
T.GIAN SỬ DỤNG Used time | 5 giờ ở 30oC kể từ khi pha sơn.Within 5 hours at 30°C (After mixing). | |||||||||||
ĐỘ DÀY CHUẨN Standard DFT | Màng sơn khô: 60 ± 10 µm/lớp (Trung bình).Dry coating: 60 ± 10 µm/coating (Average.) | |||||||||||
ĐỘ CHE PHỦ Coverage (Consumption) | Lý thuyết: ≈ 10 m2/lít/lớp.Tùy thuộc vào điều kiện bề mặt, môi trường, phương pháp sơn,…Theory: ≈ 10 sqm/liter/coating. Paint rating can vary according to colors, surface conditions, environment, methods of painting, etc. | |||||||||||
THỜI GIAN KHÔ Drying period |
Khô sờ được: 30 phút ở 30oC. Khô hoàn toàn (chết sơn): 12 – 24 giờ. Sơn lớp kế tiếp: 4 – 6 giờ ở 30°C. Touchable dry: 30 minutes at 30°C. Hard dry (movable): 12-24 hours at 30°C. Time for next coating: 4-6 hours at 30°C. |
|||||||||||
BAO BÌ Packaging |
Bộ 17.5 lít : Phần A (Base) + Phần B (Hardener) Bộ 5 lít : Phần A (Base) + Phần B (Hardener) Bộ 1 lít : Phần A (Base) + Phần B (Hardener)Set 17.5 liters included A (Base) + B (Hardener) Set 5 liters included A (Base) + B (Hardener) Set 1 liter included A (Base) + B (Hardener) |
|||||||||||
HẠN BẢO QUẢN Storage period | 36 tháng.36 months. |
Chú ý : Sơn Epoxy có độ bền rất cao nhưng do bản chất nhựa Epoxy dễ bị phân hoá dưới ánh nắng trực tiếp, điều này ảnh hưởng tới độ thẩm mỹ của màng sơn .
Note: Epoxy Paint has high durability but it’s easy powdered under direct sunlight which affects the beauty of coating.
Sản phẩm sử dụng | Số lớp | Độ dày màng sơn khô |
Sơn lót nền bê tông Epoxy không màu EXLBT | 1 | 60 ± 10 µm/lớp |
Sơn phủ màu Epoxy (Catalogue màu Benzo) | 2 | 50 ± 10 µm/lớp |
Thi công sơn